Đọc nhanh: 扮装皇后 (ban trang hoàng hậu). Ý nghĩa là: kéo nữ hoàng, mạo danh nữ.
扮装皇后 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kéo nữ hoàng
drag queen
✪ 2. mạo danh nữ
female impersonator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扮装皇后
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 他 在 乔装打扮
- Anh ấy đang cải trang.
- 她 喜欢 装扮成 公主
- Cô ấy thích hóa trang thành công chúa.
- 演员 们 在 后台 装扮
- Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 切好 之后 装入 盘中 放入 锅中 大火 蒸 15 分钟
- sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
扮›
皇›
装›