Đọc nhanh: 乔装改扮 (kiều trang cải ban). Ý nghĩa là: giả hình giả dạng.
乔装改扮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả hình giả dạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乔装改扮
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 商品 改装
- thay đổi bao bì hàng hoá.
- 我 的 乔装 确实 蒙骗 了 他 !
- Tôi thật sự đã lừa dối anh ta bằng trang phục của mình!
- 他 在 乔装打扮
- Anh ấy đang cải trang.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 她 的 夹克 在 服装 精品 店里 等待 修改
- Áo khoác của cô đang chờ được sửa đổi trong một cửa hàng quần áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乔›
扮›
改›
装›