bàn
volume volume

Từ hán việt: 【ban.bán.phẫn.phạn.biện】

Đọc nhanh: (ban.bán.phẫn.phạn.biện). Ý nghĩa là: sắm vai; đóng vai, hoá trang; giả làm, làm vẻ; bĩu môi; nhăn mặt. Ví dụ : - "逼上梁山"里他扮林冲。 Cô ấy đóng vai tiểu tiên nữ.. - 他扮作古代将军。 Anh ấy đóng vai tướng quân thời cổ đại.. - 小孩扮成孙悟空。 Đứa trẻ hóa trang thành Tôn Ngộ Không.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sắm vai; đóng vai

化装 (成一定的角色)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 逼上梁山 bīshàngliángshān bàn 林冲 línchōng

    - Cô ấy đóng vai tiểu tiên nữ.

  • volume volume

    - 扮作 bànzuò 古代 gǔdài 将军 jiāngjūn

    - Anh ấy đóng vai tướng quân thời cổ đại.

✪ 2. hoá trang; giả làm

改变装束、容貌; 假扮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 扮成 bànchéng 孙悟空 sūnwùkōng

    - Đứa trẻ hóa trang thành Tôn Ngộ Không.

  • volume volume

    - 扮成 bànchéng le 公主 gōngzhǔ

    - Cô ấy hóa trang thành công chúa.

✪ 3. làm vẻ; bĩu môi; nhăn mặt

面部表情装出某种样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扮鬼脸 bànguǐliǎn 逗我 dòuwǒ xiào

    - Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.

  • volume volume

    - bàn 可怜 kělián qiú 原谅 yuánliàng

    - Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 这身 zhèshēn 打扮 dǎbàn 很潮 hěncháo

    - Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 打扮 dǎbàn 漂漂亮亮 piāopiàoliàngliàng de

    - Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.

  • volume volume

    - 打扮 dǎbàn 有点 yǒudiǎn cūn

    - Anh ấy ăn mặc hơi quê.

  • volume volume

    - de 打扮 dǎbàn 真有 zhēnyǒu 个性 gèxìng

    - Outfit của anh ấy rất cá tính.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 扮演 bànyǎn 反面人物 fǎnmiànrénwù

    - Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.

  • volume volume

    - de 扮相 bànxiàng 唱工 chànggōng dōu hěn hǎo

    - anh ấy hoá trang và giọng ca đều hay cả

  • volume volume

    - 装扮成 zhuāngbànchéng 算命先生 suànmìngxiānsheng 进城 jìnchéng 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng

    - Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 新近 xīnjìn 走红 zǒuhóng de 男演员 nányǎnyuán zài 这部 zhèbù xīn 影片 yǐngpiān zhōng 扮演 bànyǎn 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Ban , Biện , Bán , Phạn , Phẫn
    • Nét bút:一丨一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QCSH (手金尸竹)
    • Bảng mã:U+626E
    • Tần suất sử dụng:Cao