Đọc nhanh: 装裱 (trang biểu). Ý nghĩa là: bồi; trang hoàng. Ví dụ : - 装裱字画 bồi trang chữ
装裱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồi; trang hoàng
裱褙书画并装上轴子等
- 装裱 字画
- bồi trang chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装裱
- 装裱 字画
- bồi trang chữ
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 今天 她 着装 太 性感 了
- Hôm nay, cô ấy mặc đồ quá hấp dẫn.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
装›
裱›