Đọc nhanh: 总装备部 (tổng trang bị bộ). Ý nghĩa là: Tổng cục vũ khí (GAD).
总装备部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng cục vũ khí (GAD)
General Armaments Department (GAD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总装备部
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 他们 访问 了 总部
- Họ đã thăm tổng bộ.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
- 他们 被 紧急 撤回 总部
- Họ bị triệu hồi khẩn cấp về trụ sở.
- 人材 总是 备受 欢迎
- Nhân tài luôn được chào đón.
- 他 总是 复看 那部 电影
- Anh ấy luôn lặp lại việc xem bộ phim đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
总›
装›
部›