Đọc nhanh: 装置 (trang trí). Ý nghĩa là: lắp đặt; lắp ráp, thiết bị; linh kiện lắp ráp. Ví dụ : - 降温设备已经装置好了。 Thiết bị hạ nhiệt đã lắp ráp xong.. - 我们需要装置更多的灯。 Chúng tôi cần lắp đặt thêm đèn.. - 技术员已经装置好了设备。 Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
装置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắp đặt; lắp ráp
安装
- 降温 设备 已经 装置 好 了
- Thiết bị hạ nhiệt đã lắp ráp xong.
- 我们 需要 装置 更 多 的 灯
- Chúng tôi cần lắp đặt thêm đèn.
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị; linh kiện lắp ráp
机器、仪器或其他设备中,构造较复杂并具有某种独立的功用的物件
- 这个 装置 很 先进
- Thiết bị này rất tiên tiến.
- 我们 买 了 一个 新 装置
- Chúng tôi đã mua một thiết bị mới.
- 这台 装置 非常 实用
- Thiết bị này rất hữu dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装置
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 核装置
- Trang bị vũ khí hạt nhân.
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
置›
装›