Đọc nhanh: 包装设备 (bao trang thiết bị). Ý nghĩa là: Bao bì đóng gói.
包装设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bao bì đóng gói
包装设备是指能完成全部或部分产品和商品包装过程的设备。包装过程包括充填、裹包、封口等主要工序,以及与其相关的前后工序,如清洗、堆码和拆卸等。此外,包装还包括计量或在包装件上盖印等工序。使用机械包装产品可提高生产率,减轻劳动强度,适应大规模生产的需要,并满足清洁卫生的要求。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装设备
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 他 帮 我 包装 了 行李
- Anh ấy đã giúp tôi đóng gói hành lý.
- 降温 设备 已经 装置 好 了
- Thiết bị hạ nhiệt đã lắp ráp xong.
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
- 请 帮 我 装 这个 设备
- Xin hãy giúp tôi lắp đặt thiết bị này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
备›
装›
设›