Đọc nhanh: 套装 (sáo trang). Ý nghĩa là: bộ đồ; bộ.
套装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ đồ; bộ
指上下身配套设计、用同一面料制作的服装,也有用不同面料搭配制作的一般是成套出售也说套服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套装
- 她 身着 一身 米色 套装
- Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.
- 他 穿 了 一套 西装
- Anh ấy mặc một bộ âu phục.
- 装修 这套 房子 估计 花 两个 月
- Người ta ước tính mất hai tháng để trang trí ngôi nhà.
- 这家 公司 将 为 所有 运动员 提供 全套 运动服装
- Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.
- 这套 房子 正在 装修
- Căn nhà này đang được trang trí.
- 她 穿着 一套 精美 的 服装
- Cô ấy mặc một bộ trang phục tinh tế.
- 他 需 一套 新 的 运动装
- Anh ấy cần một bộ đồ thể thao mới.
- 这套 唐装 真是 与众不同 , 可以 告诉 我 在 哪个 商店 买 的 吗
- Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
装›