Đọc nhanh: 配备 (phối bị). Ý nghĩa là: phân phối (sức người, sức của), trang bị, bố trí (binh lực). Ví dụ : - 配备骨干力量。 phân phối lực lượng cốt cán.. - 配备拖拉机。 phân phối máy kéo.. - 这家酒店配备了健身房。 Khách sạn này có phòng tập gym.
配备 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phân phối (sức người, sức của)
根据需要分配 (人力或物力)
- 配备 骨干力量
- phân phối lực lượng cốt cán.
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
✪ 2. trang bị
成套的器物等
- 这家 酒店 配备 了 健身房
- Khách sạn này có phòng tập gym.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
✪ 3. bố trí (binh lực)
布置 (兵力)
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配备
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
- 配备 骨干力量
- phân phối lực lượng cốt cán.
- 士兵 们 配备 着 戈
- Các binh sĩ được trang bị giáo.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 这家 酒店 配备 得 非常 齐全
- Khách sạn này được trang bị rất đầy đủ.
- 这家 酒店 配备 了 健身房
- Khách sạn này có phòng tập gym.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
配›