Đọc nhanh: 登上装备 (đăng thượng trang bị). Ý nghĩa là: Trang bị leo núi.
登上装备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trang bị leo núi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登上装备
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 他们 准备 上演 新 的 剧目
- Họ chuẩn bị biểu diễn chương trình mới.
- 行装 齐备 , 马上 出发
- hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
- 他 的 行李 刚一装 上车 , 吉普车 就 开走 了
- Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
备›
登›
装›