Đọc nhanh: 裂痕 (liệt ngân). Ý nghĩa là: vết nứt; vết rạn. Ví dụ : - 夏天地上都是裂痕。 Mùa hè, mặt đất đầy những vết nứt.. - 杯子上有一道裂痕。 Có một vết nứt trên chiếc cốc.. - 他们的关系出现了裂痕。 Mối quan hệ của họ đã xuất hiện vết nứt.
裂痕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vết nứt; vết rạn
器物破裂的痕迹
- 夏天 地上 都 是 裂痕
- Mùa hè, mặt đất đầy những vết nứt.
- 杯子 上 有 一道 裂痕
- Có một vết nứt trên chiếc cốc.
- 他们 的 关系 出现 了 裂痕
- Mối quan hệ của họ đã xuất hiện vết nứt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂痕
- 他 左 眼角 下 有 一个 很深 的 疤痕
- dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.
- 夏天 地上 都 是 裂痕
- Mùa hè, mặt đất đầy những vết nứt.
- 杯子 上 有 一道 裂痕
- Có một vết nứt trên chiếc cốc.
- 他 故意 留下 了 脚步 痕迹
- Anh ấy cố ý để lại dấu chân.
- 他们 的 关系 出现 了 裂痕
- Mối quan hệ của họ đã xuất hiện vết nứt.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 他们 又 分裂 成 两个 学派
- Họ chia thành hai học phái khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痕›
裂›