Đọc nhanh: 行将结束 (hành tướng kết thú). Ý nghĩa là: sắp kết thúc.
行将结束 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp kết thúc
about to conclude; approaching the end
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行将结束
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 活动 即将 结束
- Hoạt động sắp kết thúc.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 今天 的 课 到此结束
- Bài học hôm nay kết thúc tại đây.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 他们 正在 进行 季度 结算
- Họ đang tiến hành kết toán quý.
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
束›
结›
行›