Đọc nhanh: 行劫 (hành kiếp). Ý nghĩa là: cướp giật; ăn cướp.
行劫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp giật; ăn cướp
进行抢劫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行劫
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 劫匪 与 银行 经理 都 曾 是
- Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi
- 警察 枪毙 了 6 个 抢劫 银行 的 匪徒
- Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 肆行 劫掠
- cướp phá bừa bãi.
- 他们 昨天 抢劫 了 银行
- Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
行›