行劫 xíngjié
volume volume

Từ hán việt: 【hành kiếp】

Đọc nhanh: 行劫 (hành kiếp). Ý nghĩa là: cướp giật; ăn cướp.

Ý Nghĩa của "行劫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行劫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cướp giật; ăn cướp

进行抢劫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行劫

  • volume volume

    - 供认 gòngrèn 抢劫 qiǎngjié 银行 yínháng àn hòu yòu 坦白 tǎnbái le 其他 qítā 罪行 zuìxíng

    - Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.

  • volume volume

    - 匪徒 fěitú 抢劫 qiǎngjié le 银行 yínháng

    - Bọn cướp đã cướp ngân hàng.

  • volume volume

    - 劫匪 jiéfěi 银行 yínháng 经理 jīnglǐ dōu céng shì

    - Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 枪毙 qiāngbì le 6 抢劫 qiǎngjié 银行 yínháng de 匪徒 fěitú

    - Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.

  • volume volume

    - 上行下效 shàngxíngxiàxiào

    - trên làm dưới bắt chước theo.

  • volume volume

    - 一意孤行 yīyìgūxíng

    - làm theo ý mình

  • volume volume

    - 肆行 sìxíng 劫掠 jiélüè

    - cướp phá bừa bãi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 昨天 zuótiān 抢劫 qiǎngjié le 银行 yínháng

    - Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiếp
    • Nét bút:一丨一フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GIKS (土戈大尸)
    • Bảng mã:U+52AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao