Đọc nhanh: 钟鸣漏尽 (chung minh lậu tần). Ý nghĩa là: trong những năm suy giảm của một người, quá khứ của một người.
钟鸣漏尽 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong những năm suy giảm của một người
in one's declining years
✪ 2. quá khứ của một người
past one's prime
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟鸣漏尽
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
漏›
钟›
鸣›