Đọc nhanh: 行脚 (hành cước). Ý nghĩa là: vân du bốn phương (hoà thượng). Ví dụ : - 行脚僧。 nhà sư đi vân du
行脚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vân du bốn phương (hoà thượng)
(和尚) 云游西方
- 行脚僧
- nhà sư đi vân du
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行脚
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 行脚僧
- nhà sư đi vân du
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
行›