Đọc nhanh: 行将 (hành tướng). Ý nghĩa là: sắp sửa; sẽ, chực. Ví dụ : - 行将就道。 sắp lên đường; sắp khởi hành
行将 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắp sửa; sẽ
即将;将要
- 行将 就 道
- sắp lên đường; sắp khởi hành
✪ 2. chực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行将
- 会议 将 在 大厅 举行
- Cuộc họp sẽ được tổ chức trong đại sảnh.
- 他 行将就木
- Ông ấy gần đất xa trời.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 大会 将 于 日 内 举行
- đại hội sẽ tiến hành trong mấy ngày gần đây.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 会议 将 在 未来 三天 举行
- Cuộc họp sẽ diễn ra trong ba ngày tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
行›