Đọc nhanh: 风烛残年 (phong chúc tàn niên). Ý nghĩa là: gần đất xa trời; tuổi già sắp hết; ngọn nến sắp hết (những năm cuối của cuộc đời như ngọn đèn trước gió.).
风烛残年 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần đất xa trời; tuổi già sắp hết; ngọn nến sắp hết (những năm cuối của cuộc đời như ngọn đèn trước gió.)
比喻随时可能死亡的晚年 (风烛:风中之烛)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风烛残年
- 风烛残年
- nến tàn năm tận; những năm tháng cuối cùng của cuộc đời; như ngọn nến trước gió; tuổi già leo lét
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 衰朽 残年
- già nua yếu đuối.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 倏忽 过 了 残年
- thoắt chốc đã đến cuối năm
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 年 的 风雨 历程 , 让 落后 成为 过去
- Năm tháng thăng trầm khiến lạc hậu trở thành dĩ vãng
- 近年 兴起 的 肉 狗 养殖 热潮 由于 一些 农民 盲目 跟风 造成 损失
- Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
残›
烛›
风›
ngọn nến trước gió; ngọn đèn trước gió; chỉ mành treo chuông; ngàn cân treo sợi tóc (ví với việc dễ dàng bị chết hay bị tiêu diệt)
nến tàn trước gió mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời; trong cơn hấp hối; tuổi già sắp hết; ngọn đèn trước gió
cảnh già xế bóng; ánh chiều tà trên ngọn dâu, ngọn đa; thân kề miệng lỗ (ví với tuổi già như nắng sắp tắt)
sinh thời (chỉ khoảng thời gian tồn tại của con người.)
gần đất xa trời
phong nhã hào hoa; hào hoa phong nhã; thời kỳ hoàng kim; thời kỳ huy hoàng; thời kỳ đỉnh cao
trẻ trung khoẻ mạnh; tuổi trẻ sức khoẻ
tuổi dậy thì; lứa tuổi dậy thì (của nữ)
người đẹp hết thời; bà sồn sồn
như mặt trời ban trưa; cực kì hưng thịnh
đỉnh cao của cuộc sống
Già rồi còn đa tình
phong cách hào hoa chưa từng có ở thế hệ ông (thành ngữ); tài năng vô song