Đọc nhanh: 就木 (tựu mộc). Ý nghĩa là: được đặt trong quan tài, chết.
就木 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được đặt trong quan tài
to be placed in a coffin
✪ 2. chết
to die
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就木
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 一切 准备就绪
- Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.
- 他 行将就木
- Ông ấy gần đất xa trời.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 这 孩子 就 喜欢 鼓弄 积木
- đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
木›