Đọc nhanh: 空幻 (không huyễn). Ý nghĩa là: trống rỗng; hão huyền; hư ảo; viển vông; không thực tế; thoáng qua; ngắn ngủi; nhất thời, không ảo.
空幻 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trống rỗng; hão huyền; hư ảo; viển vông; không thực tế; thoáng qua; ngắn ngủi; nhất thời
空虚而不真实;虚幻
✪ 2. không ảo
主观幻想的, 不真实的 (形象)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空幻
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›
空›