Đọc nhanh: 实感 (thực cảm). Ý nghĩa là: thực cảm. Ví dụ : - 我当初对您存有疑心,实感抱歉。 lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.. - 这首诗用朴素的语言表达了自己的真情实感。 Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.. - 我当初对你存有疑心,实感抱歉。 Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
实感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực cảm
- 我 当初 对 您 存有 疑心 , 实感 抱歉
- lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
- 真情实感
- tình cảm chân thành
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实感
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 她 表露 了 自己 的 真实 感情
- Cô ấy bộc lộ cảm xúc thật của mình.
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
- 事实上 , 我 感到 很 难过
- Thực tế là tôi thấy rất buồn.
- 结束 单身 后 , 她 感到 生活 变得 更加 充实
- Sau khi kết thúc độc thân, cô ấy cảm thấy cuộc sống trở nên đầy đủ hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
感›