Đọc nhanh: 蕴藉 (uẩn tạ). Ý nghĩa là: hàm súc; kín đáo (chỉ ngôn ngữ, văn chương, tình cảm...). Ví dụ : - 意味蕴藉 ý vị hàm súc. - 蕴藉的微笑。 nụ cười hàm tiếu
蕴藉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàm súc; kín đáo (chỉ ngôn ngữ, văn chương, tình cảm...)
(言语、文字、神情等) 含蓄而不显露
- 意味 蕴藉
- ý vị hàm súc
- 蕴藉 的 微笑
- nụ cười hàm tiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕴藉
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 蕴藉 的 微笑
- nụ cười hàm tiếu
- 历史 蕴 宝贵 的 经验
- Lịch sử chứa đựng kinh nghiệm quý báu.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 声名狼藉 ( 形容 名声 极坏 )
- nhơ danh xấu tiếng; thanh danh lụn bại.
- 意味 蕴藉
- ý vị hàm súc
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
- 青年人 身上 蕴蓄 着 旺盛 的 活力
- cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蕴›
藉›