Đọc nhanh: 意蕴 (ý uẩn). Ý nghĩa là: hàm ý; ý nghĩa. Ví dụ : - 意蕴丰富 ý nghĩa phong phú.. - 反复琢磨,才能领会这首诗的意蕴。 suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
意蕴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàm ý; ý nghĩa
内在的意义;含义
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意蕴
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 意味 蕴藉
- ý vị hàm súc
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
蕴›