Đọc nhanh: 涵 (hàm.hám). Ý nghĩa là: bao hàm; bao dung; kiềm chế, nhúng; chìm; ngâm, cái cống; cống; ống cống. Ví dụ : - 这本书涵蕴深刻道理。 Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.. - 他的胸怀涵容一切。 Lòng dạ của anh ấy bao dung mọi thứ.. - 小船涵在水里。 Thuyền nhỏ chìm trong nước.
涵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bao hàm; bao dung; kiềm chế
包含;包容
- 这 本书 涵蕴 深刻 道理
- Cuốn sách này chứa đựng những lý lẽ sâu sắc.
- 他 的 胸怀 涵容 一切
- Lòng dạ của anh ấy bao dung mọi thứ.
✪ 2. nhúng; chìm; ngâm
沉浸,沉没,浸在水中
- 小船 涵在 水里
- Thuyền nhỏ chìm trong nước.
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
涵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái cống; cống; ống cống
指涵洞
- 前面 有个 涵
- Phía trước có một cái cống.
- 涵洞 里 经常 有 小 动物 出没
- Thường có động vật nhỏ xuất hiện trong ống cống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涵
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 桥涵 ( 桥 和 涵洞 )
- cầu cống
- 有 什么 错误 , 还 请 你 包涵
- Có gì sai sót mong cậu tha thứ.
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 文化 和 历史 内涵
- Nội hàm văn hóa và lịch sử.
- 改良 土壤结构 , 涵养 地 力
- cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
- 如 有 不到之处 , 还 望海涵
- nếu có thiếu sót, mong rộng lòng tha thứ cho.
- 有人 形容 张雅涵 的 插画 水灵 柔美 , 吹弹 可破
- Một số người mô tả các bức tranh minh họa của Trương Nhã Hàm đẹp đẽ linh động, dường như chạm vào sẽ vỡ vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涵›