Đọc nhanh: 落落大方 (lạc lạc đại phương). Ý nghĩa là: (về hành vi, lời nói của một người, v.v.) tự nhiên và không bị kiềm chế, đại phương; đĩnh đạc.
落落大方 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (về hành vi, lời nói của một người, v.v.) tự nhiên và không bị kiềm chế
(of one's conduct, speech etc) natural and unrestrained
✪ 2. đại phương; đĩnh đạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落落大方
- 落落大方
- tự nhiên thoải mái.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 大病 初愈 , 他 的 眼睛 都 陷落 进去 了
- Ốm mấy tháng, mắt anh ấy bị lõm sâu xuống.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 他 的 体重 大起大落
- Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.
- 她 连个 落脚 的 地方 都 没有
- Cô ấy ngay cả một nơi ở cũng không có.
- 我们 需要 找到 一个 落脚 的 地方
- Chúng tôi cần tìm một nơi để dừng chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
方›
落›
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
không thoải máikhó chịubồi hồi
ảnh hưởng đến sự nhút nhát hoặc xấu hổcoycư xửbăm (bước đi, cách nói)nhõng nhẽo; nũng na nũng nịu
làm như có thật; ăn không nói có
vuốt tóc một cách quyến rũ (thành ngữ)
cố làm ra vẻẽo ợtra kiểu
Dở Khóc Dở Cười, Nửa Cười Nửa Mếu
mắt đi mày lại; đầu mày cuối mắt; liếc ngang liếc dọc; liếc mắt đưa tìnhnháy nhau