Đọc nhanh: 著书立说 (trứ thư lập thuyết). Ý nghĩa là: để viết một cuốn sách nâng cao lý thuyết của một người (thành ngữ).
著书立说 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để viết một cuốn sách nâng cao lý thuyết của một người (thành ngữ)
to write a book advancing one's theory (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 著书立说
- 他 立志 成为 著名 的 老生
- Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.
- 产品 说明书
- Sách hướng dẫn sử dụng sản phẩm.
- 他 编著 了 一本 有趣 的 书
- Anh ấy đã biên soạn ra một cuốn sách thú vị.
- 在 市立 图书馆 有 惠特曼 书信 的 展览
- Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.
- 书店 里 不止 有 小说
- Tiệm sách không chỉ có tiểu thuyết.
- 他 是 著名 的 书法家
- Anh ấy là nhà thư pháp nổi tiếng.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 他 正在 著作 一本 新书
- Anh ấy đang viết một cuốn sách mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
立›
著›
说›