Đọc nhanh: 见笑大方 (kiến tiếu đại phương). Ý nghĩa là: bị người giỏi giang chê cười.
见笑大方 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị người giỏi giang chê cười
被有见识的人所取笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见笑大方
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 这 是 我 所 见 过 最 强大 的 编码方法
- Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.
- 每次 见面 , 他 都 粲然 大笑
- Mỗi lần gặp mặt, anh ấy đều cười lớn lộ răng.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 我们 需要 听听 大方 们 的 意见
- Chúng ta cần lắng nghe ý kiến của các học giả.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
方›
笑›
见›