Đọc nhanh: 空落落 (không lạc lạc). Ý nghĩa là: trống vắng; trống trải; trống không; trống hốc; trống toang. Ví dụ : - 他送走孩子回到家来,心里觉得空落落的, 象少了点什么似的。 anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
空落落 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trống vắng; trống trải; trống không; trống hốc; trống toang
空旷而冷冷清清
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空落落
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 飞机 从 空中 落下来
- máy bay hạ cánh.
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 气球 在 天空 中 飘来飘去 , 不 落下来 也 不 飘走
- bóng bay lơ lửng trên bầu trời, không rơi xuống cũng chẳng bay đi
- 第一个 空间 是 院落
- Không gian đầu tiên là sân trong.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
- 所有 的 努力 都 落空 了
- Tất cả nỗ lực đều đã thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
落›