落落 luòluò
volume volume

Từ hán việt: 【lạc lạc】

Đọc nhanh: 落落 (lạc lạc). Ý nghĩa là: tự nhiên; thoải mái (cử chỉ), không hợp, lốm đốm. Ví dụ : - 落落大方。 tự nhiên thoải mái.. - 落落寡合。 sống lẻ loi lập dị, ít hợp với ai.

Ý Nghĩa của "落落" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

落落 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tự nhiên; thoải mái (cử chỉ)

形容举止潇洒自然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 落落大方 luòluòdàfāng

    - tự nhiên thoải mái.

✪ 2. không hợp

形容跟别人合不来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 落落寡合 luòluòguǎhé

    - sống lẻ loi lập dị, ít hợp với ai.

✪ 3. lốm đốm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落落

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 工资 gōngzī 之间 zhījiān de 落差 luòchà 较大 jiàodà

    - chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.

  • volume volume

    - 不落窠臼 bùlàkējiù

    - không rơi vào khuôn mẫu cũ.

  • volume volume

    - 不落俗套 bùlàsútào

    - không rơi vào phong cách tầm thường.

  • volume volume

    - 严寒 yánhán 使 shǐ 树叶 shùyè 凋落 diāoluò

    - Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.

  • volume volume

    - 下落不明 xiàluòbùmíng

    - không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.

  • volume volume

    - 不落俗套 bùlàsútào de 美术设计 měishùshèjì

    - thiết kế đậm nét mỹ thuật

  • volume volume

    - 黄帝 huángdì 统一 tǒngyī le 中国 zhōngguó de 部落 bùluò

    - Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng ràng 这条 zhètiáo gǒu 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - không được để con chó này lưu lạc đầu đường

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao