Đọc nhanh: 贻笑大方 (di tiếu đại phương). Ý nghĩa là: làm trò cười cho người trong nghề; làm trò hề cho thiên hạ.
贻笑大方 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm trò cười cho người trong nghề; làm trò hề cho thiên hạ
让内行见笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贻笑大方
- 他 的 笑话 把 大家 逗笑 了
- Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 他 对 同事 们 十分 大方
- Anh ấy rất rộng lượng với đồng nghiệp.
- 他 带 了 一些 大方 茶 作为 礼物
- Anh ta đã mang theo ít trà Đại Phương để làm quà tặng.
- 他 嚯 嚯 大笑 起来
- Anh ấy cười hô hố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
方›
笑›
贻›