Đọc nhanh: 潇潇洒洒 (tiêu tiêu sái sái). Ý nghĩa là: Tiêu diêu tự tại.
潇潇洒洒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiêu diêu tự tại
潇潇洒洒:汉语成语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潇潇洒洒
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 他 选择 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy lựa chọn cuộc sống tự do.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
- 她 穿着 一身 潇洒 的 衣服
- Cô ấy mặc bộ đồ rất phóng khoáng.
- 他 走路 的 姿势 很 潇洒
- Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.
- 她 潇洒 地 挥手告别 朋友
- Cô ấy tiêu sái vẫy tạm biệt bạn bè.
- 他 过 上 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy trải qua một cuộc sống tự tại.
- 她 潇洒 地 转身 离开
- Cô ấy tiêu sái quay lưng bước đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洒›
潇›