Đọc nhanh: 哭笑不得 (khốc tiếu bất đắc). Ý nghĩa là: dở khóc dở cười; nửa cười nửa mếu, khóc hổ ngươi, cười ra nước mắt; nửa cười nửa khóc.
哭笑不得 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dở khóc dở cười; nửa cười nửa mếu
哭也不是, 笑也不是形容处境尴尬, 不知如何是好
✪ 2. khóc hổ ngươi, cười ra nước mắt; nửa cười nửa khóc
哭也不是, 笑也不是, 形容既令人难受又令人发笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭笑不得
- 她 不但 没哭 , 反倒 笑 了
- Cô ấy không những không khóc, mà còn cười.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 嫁 女儿 的 时候 , 妈妈 哭 得 不停
- Khi gả con gái đi, mẹ cô đã khóc không ngừng.
- 他 笑 得 不能自已
- Anh ấy cười không kìm được.
- 她 笑 得 不能自已
- Cô ấy cười không thể tự mình dừng lại.
- 他 笑 得 合不拢嘴
- Anh ấy cưới không khép được miệng.
- 他 的话 让 我 不由得 笑 了
- Lời anh ấy khiến tôi không kìm được bật cười.
- 他 笑 得 合不上 嘴
- Anh ấy cười không khép được miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
哭›
得›
笑›