Đọc nhanh: 搔首弄姿 (tao thủ lộng tư). Ý nghĩa là: vuốt tóc một cách quyến rũ (thành ngữ).
搔首弄姿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vuốt tóc một cách quyến rũ (thành ngữ)
to stroke one's hair coquettishly (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搔首弄姿
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姿›
弄›
搔›
首›