Đọc nhanh: 大大落落 (đại đại lạc lạc). Ý nghĩa là: tự nhiên; hào phóng (thái độ).
大大落落 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhiên; hào phóng (thái độ)
形容态度大方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大大落落
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 大家 快点 , 别 落伍 !
- Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.
- 她 总是 落 大家 后
- Cô ấy luôn bị tụt lại sau mọi người.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 大病 初愈 , 他 的 眼睛 都 陷落 进去 了
- Ốm mấy tháng, mắt anh ấy bị lõm sâu xuống.
- 大桥 已经 落成 , 日内 即可 正式 通车
- cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
- 他 在 大城市 里 堕落 多年
- Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
落›