Đọc nhanh: 船只营救 (thuyền chỉ doanh cứu). Ý nghĩa là: Cứu hộ tàu thuỷ.
船只营救 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cứu hộ tàu thuỷ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船只营救
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 派 人 去 接洽 船只 , 准备 渡江
- phái người đi lo chuyện thuyền bè, chuẩn bị vượt sông.
- 他 买 了 一只 新船
- Anh ấy đã mua một chiếc thuyền mới.
- 船只 在 河流 中 航行
- Tàu đi trên dòng sông.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
救›
船›
营›