Đọc nhanh: 拔营 (bạt doanh). Ý nghĩa là: nhổ trại; dỡ trại.
拔营 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhổ trại; dỡ trại
指军队从驻地出发转移
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔营
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 他们 在 拔草
- Họ đang nhổ cỏ.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
营›