Đọc nhanh: 营利 (doanh lợi). Ý nghĩa là: mưu cầu lợi nhuận; kiếm lời; ăn lãi; ăn lời; lấy lãi.
营利 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu cầu lợi nhuận; kiếm lời; ăn lãi; ăn lời; lấy lãi
谋求利润
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营利
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 便利店 二十四 小时 营业
- Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.
- 这项 技术 便利 了 公司 运营
- Công nghệ này đã làm cho hoạt động của công ty trở nên thuận tiện hơn.
- 营养不良 对 孩子 的 成长 不利
- Suy dinh dưỡng không tốt cho sự phát triển của trẻ.
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
- 他们 是 一个 非营利 组织
- Họ là một tổ chức phi lợi nhuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
营›