Đọc nhanh: 水下营救 (thuỷ hạ doanh cứu). Ý nghĩa là: Cứu nạn dưới nước; Cứu hộ dưới nước.
水下营救 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cứu nạn dưới nước; Cứu hộ dưới nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水下营救
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 在 环绕 下个 宿营地
- Anh ấy đang đi vòng quanh khu cắm trại tiếp theo
- 你 去 打听一下 这里 河水 的 深浅 , 能 不能 蹚 水 过去
- anh đi hỏi thăm xem nước sông chỗ này nông sâu thế nào, có thể lội qua được không.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
救›
水›
营›