Đọc nhanh: 营业执照 (doanh nghiệp chấp chiếu). Ý nghĩa là: Giấy phép hành nghề.
营业执照 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy phép hành nghề
营业执照是工商行政管理机关发给工商企业、个体经营者的准许从事某项生产经营活动的凭证。其格式由国家市场监督管理总局统一规定。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营业执照
- 国营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 合营企业
- xí nghiệp hợp doanh
- 其他 照常营业
- Các dịch vụ khác vẫn hoạt động như bình thường.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 他 有 驾驶执照 吗 ?
- Anh ấy có giấy phép lái xe không?
- 他 从 没有 过 驾驶执照
- Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe
- 医生 需要 执业 执照
- Bác sĩ cần giấy phép hành nghề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
执›
照›
营›