Đọc nhanh: 打烊 (đả dương). Ý nghĩa là: đóng cửa; hết giờ kinh doanh (cửa hàng). Ví dụ : - 他在酒馆里待到打烊。 Anh ấy ở lại quán rượu cho đến khi đóng cửa.. - 所有商店都将要打烊了。 Tất cả các cửa hàng sắp đóng cửa.. - 这酒馆的打烊时间是十一点。 Quán rượu đóng cửa lúc mười một giờ.
打烊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng cửa; hết giờ kinh doanh (cửa hàng)
(商店) 晚上关门停止营业
- 他 在 酒馆 里 待 到 打烊
- Anh ấy ở lại quán rượu cho đến khi đóng cửa.
- 所有 商店 都 将要 打烊 了
- Tất cả các cửa hàng sắp đóng cửa.
- 这 酒馆 的 打烊 时间 是 十一点
- Quán rượu đóng cửa lúc mười một giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打烊
- 餐厅 在 半小时 前 就 打烊 了
- Nhà hàng đã đóng cửa nửa giờ trước.
- 餐馆 今天 打烊 了
- Nhà hàng hôm nay đã đóng cửa.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 商场 打烊 后 人烟 冷
- Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 这 酒馆 的 打烊 时间 是 十一点
- Quán rượu đóng cửa lúc mười một giờ.
- 他 在 酒馆 里 待 到 打烊
- Anh ấy ở lại quán rượu cho đến khi đóng cửa.
- 所有 商店 都 将要 打烊 了
- Tất cả các cửa hàng sắp đóng cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
烊›