打烊 dǎyàng
volume volume

Từ hán việt: 【đả dương】

Đọc nhanh: 打烊 (đả dương). Ý nghĩa là: đóng cửa; hết giờ kinh doanh (cửa hàng). Ví dụ : - 他在酒馆里待到打烊。 Anh ấy ở lại quán rượu cho đến khi đóng cửa.. - 所有商店都将要打烊了。 Tất cả các cửa hàng sắp đóng cửa.. - 这酒馆的打烊时间是十一点。 Quán rượu đóng cửa lúc mười một giờ.

Ý Nghĩa của "打烊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

打烊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đóng cửa; hết giờ kinh doanh (cửa hàng)

(商店) 晚上关门停止营业

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 酒馆 jiǔguǎn dài dào 打烊 dǎyàng

    - Anh ấy ở lại quán rượu cho đến khi đóng cửa.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 商店 shāngdiàn dōu 将要 jiāngyào 打烊 dǎyàng le

    - Tất cả các cửa hàng sắp đóng cửa.

  • volume volume

    - zhè 酒馆 jiǔguǎn de 打烊 dǎyàng 时间 shíjiān shì 十一点 shíyìdiǎn

    - Quán rượu đóng cửa lúc mười một giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打烊

  • volume volume

    - 餐厅 cāntīng zài 半小时 bànxiǎoshí qián jiù 打烊 dǎyàng le

    - Nhà hàng đã đóng cửa nửa giờ trước.

  • volume volume

    - 餐馆 cānguǎn 今天 jīntiān 打烊 dǎyàng le

    - Nhà hàng hôm nay đã đóng cửa.

  • volume volume

    - 上边 shàngbiān de 窗户 chuānghu 可以 kěyǐ 打开 dǎkāi

    - Cửa sổ bên trên có thể mở ra.

  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng 打烊 dǎyàng hòu 人烟 rényān lěng

    - Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 短打 duǎndǎ

    - mặc quần áo ngắn.

  • volume volume

    - zhè 酒馆 jiǔguǎn de 打烊 dǎyàng 时间 shíjiān shì 十一点 shíyìdiǎn

    - Quán rượu đóng cửa lúc mười một giờ.

  • volume volume

    - zài 酒馆 jiǔguǎn dài dào 打烊 dǎyàng

    - Anh ấy ở lại quán rượu cho đến khi đóng cửa.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 商店 shāngdiàn dōu 将要 jiāngyào 打烊 dǎyàng le

    - Tất cả các cửa hàng sắp đóng cửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTQ (火廿手)
    • Bảng mã:U+70CA
    • Tần suất sử dụng:Thấp