营业员 yíngyèyuán
volume volume

Từ hán việt: 【doanh nghiệp viên】

Đọc nhanh: 营业员 (doanh nghiệp viên). Ý nghĩa là: người bán hàng; nhân viên bán hàng; nhân viên giao dịch. Ví dụ : - 营业员在介绍商品的特点。 nhân viên bán hàng đang giới thiệu đặc điểm của sản phẩm. - 营业员帮我找到一双鞋子。 người bán hàng giúp tôi tìm được một đôi giày

Ý Nghĩa của "营业员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

营业员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người bán hàng; nhân viên bán hàng; nhân viên giao dịch

售货员和收购员的统称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 营业员 yíngyèyuán zài 介绍 jièshào 商品 shāngpǐn de 特点 tèdiǎn

    - nhân viên bán hàng đang giới thiệu đặc điểm của sản phẩm

  • volume volume

    - 营业员 yíngyèyuán bāng 找到 zhǎodào 一双 yīshuāng 鞋子 xiézi

    - người bán hàng giúp tôi tìm được một đôi giày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营业员

  • volume volume

    - 企业破产 qǐyèpòchǎn 员工 yuángōng 纷纷 fēnfēn 失业 shīyè

    - Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.

  • volume volume

    - 营业员 yíngyèyuán bāng 找到 zhǎodào 一双 yīshuāng 鞋子 xiézi

    - người bán hàng giúp tôi tìm được một đôi giày

  • volume volume

    - 营业员 yíngyèyuán zài 介绍 jièshào 商品 shāngpǐn de 特点 tèdiǎn

    - nhân viên bán hàng đang giới thiệu đặc điểm của sản phẩm

  • volume volume

    - shì 职业 zhíyè 运动员 yùndòngyuán

    - Anh ấy là vận động viên chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 优惠政策 yōuhuìzhèngcè 实际上 shíjìshàng shì zài 鼓励 gǔlì 员工 yuángōng de 专业 zhuānyè 发展 fāzhǎn

    - Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 爱岗敬业 àigǎngjìngyè de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là một nhân viên tận tụy.

  • volume volume

    - 一个 yígè 销售员 xiāoshòuyuán de 职业 zhíyè 性质 xìngzhì 要求 yāoqiú 一个 yígè rén 具有 jùyǒu 持久 chíjiǔ de 积极 jījí 乐观 lèguān de 形象 xíngxiàng

    - Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài

  • volume volume

    - 他们 tāmen 要造 yàozào 专业 zhuānyè 人员 rényuán

    - Họ muốn bồi dưỡng nhân viên chuyên nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dinh , Doanh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
    • Bảng mã:U+8425
    • Tần suất sử dụng:Rất cao