Đọc nhanh: 超世绝伦 (siêu thế tuyệt luân). Ý nghĩa là: hơn người.
超世绝伦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơn người
超过世人,同类无可比拟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超世绝伦
- 遁世绝俗
- xa lánh trần gian (thế tục)
- 超伦 出众
- xuất chúng hơn người.
- 那 书法 世间 一绝
- Thư pháp đó là độc nhất trong thế gian.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 我 决定 从今天起 将 过 一种 完全 与世隔绝 的 生活
- Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
伦›
绝›
超›