Đọc nhanh: 绝伦 (tuyệt luân). Ý nghĩa là: vô song; hết mức; trội hẳn; vô cùng, tuyệt đẳng; tuyệt luân. Ví dụ : - 荒谬绝伦。 hết sức hoang đường.. - 聪颖绝伦。 vô cùng thông minh.
绝伦 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô song; hết mức; trội hẳn; vô cùng
独一无二;没有可以相比的
- 荒谬绝伦
- hết sức hoang đường.
- 聪颖 绝伦
- vô cùng thông minh.
✪ 2. tuyệt đẳng; tuyệt luân
超越群伦, 无可相比
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝伦
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 天上 现虹 , 美妙绝伦
- Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.
- 荒谬绝伦
- hết sức hoang đường.
- 聪颖 绝伦
- vô cùng thông minh.
- 你 这个 观点 真是 荒谬绝伦
- Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伦›
绝›