Đọc nhanh: 英模 (anh mô). Ý nghĩa là: gương anh hùng. Ví dụ : - 英模报告会 hội nghị báo cáo gương anh hùng.
英模 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gương anh hùng
英雄模范
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英模
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
模›
英›