睿智 ruìzhì
volume volume

Từ hán việt: 【duệ trí】

Đọc nhanh: 睿智 (duệ trí). Ý nghĩa là: nhìn xa trông rộng; khôn ngoan; tầm nhìn xa. Ví dụ : - 他是个睿智的人。 Anh ấy là người có tầm nhìn.. - 她是个睿智的姑娘。 Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.. - 爸爸的回答充满睿智。 Câu trả lời của bố đầy sự khôn ngoan.

Ý Nghĩa của "睿智" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

睿智 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn xa trông rộng; khôn ngoan; tầm nhìn xa

聪明而有远见

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 睿智 ruìzhì de rén

    - Anh ấy là người có tầm nhìn.

  • volume volume

    - shì 睿智 ruìzhì de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba de 回答 huídá 充满 chōngmǎn 睿智 ruìzhì

    - Câu trả lời của bố đầy sự khôn ngoan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睿智

  • volume

    - 人类 rénlèi de 智慧 zhìhuì shì 无穷的 wúqióngde

    - Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.

  • volume volume

    - 急中生智 jízhōngshēngzhì 避免 bìmiǎn le 事故 shìgù

    - Anh ấy cái khó ló cái khôn, đã tránh được tai nạn.

  • volume volume

    - shì 睿智 ruìzhì de rén

    - Anh ấy là người có tầm nhìn.

  • volume volume

    - shì 睿智 ruìzhì de 姑娘 gūniang

    - Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba de 回答 huídá 充满 chōngmǎn 睿智 ruìzhì

    - Câu trả lời của bố đầy sự khôn ngoan.

  • volume volume

    - zuò le 一个 yígè 明智 míngzhì de 选择 xuǎnzé

    - Anh ta đã đưa ra một quyết định thông minh.

  • volume volume

    - 总能 zǒngnéng 理智 lǐzhì 分析 fēnxī 问题 wèntí

    - Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.

  • volume volume

    - 凭着 píngzhe 过人 guòrén de 智慧 zhìhuì 手段 shǒuduàn 赢得 yíngde 公司 gōngsī 人员 rényuán de 尊重 zūnzhòng

    - Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mục 目 (+9 nét)
    • Pinyin: Ruì
    • Âm hán việt: Duệ
    • Nét bút:丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBMCU (卜月一金山)
    • Bảng mã:U+777F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình