Đọc nhanh: 独胆英雄 (độc đảm anh hùng). Ý nghĩa là: anh hùng quả cảm; dũng cảm hơn người.
独胆英雄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh hùng quả cảm; dũng cảm hơn người
胆气过人的英雄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独胆英雄
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 他们 在 罗 英雄
- Họ đang chiêu mộ anh hùng.
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 人们 崇奉 英雄
- Mọi người tôn sùng anh hùng.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
独›
胆›
英›
雄›