Đọc nhanh: 英语 (anh ngữ). Ý nghĩa là: tiếng Anh; Anh ngữ; Anh văn. Ví dụ : - 他的英语说得很流利。 Anh ấy nói tiếng Anh rất lưu loát.. - 我喜欢学习英语。 Tôi thích học tiếng Anh.. - 她英语说得非常好。 Cô ấy nói tiếng Anh rất tốt.
英语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng Anh; Anh ngữ; Anh văn
英国和美国以及大多数英属殖民地和自治邻的语言
- 他 的 英语 说 得 很 流利
- Anh ấy nói tiếng Anh rất lưu loát.
- 我 喜欢 学习 英语
- Tôi thích học tiếng Anh.
- 她 英语 说 得 非常 好
- Cô ấy nói tiếng Anh rất tốt.
- 这 本书 是 用 英语 写 的
- Cuốn sách được viết bằng tiếng Anh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 英语
✪ 1. Động từ (说,教授,学习) + 英语
nói/ dạy/ học + tiếng Anh
- 我 正在 学习 英语
- Tôi đang học tiếng Anh.
✪ 2. 英语 + 水平,教材,老师
trình độ/ giáo trình/ giáo viên + tiếng Anh
- 那本 英语教材 很 厚
- Quyển giáo trình tiếng Anh rất dày.
- 他 的 英语水平 提高 了 很多
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy đã cải thiện rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英语
- 他会 说 英语 , 加上 还有 法语
- Anh ấy biết nói tiếng Anh, ngoài ra còn có cả tiếng Pháp.
- 他们 的 英语水平 差不多
- Trình độ tiếng Anh của họ tương đương nhau.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 他 在 英语考试 中 及格 了
- Anh ấy đã đạt yêu cầu trong kỳ thi tiếng Anh.
- 他 不止 会 说 英语
- Anh ấy không chỉ biết nói tiếng Anh
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
英›
语›