心声 xīnshēng
volume volume

Từ hán việt: 【tâm thanh】

Đọc nhanh: 心声 (tâm thanh). Ý nghĩa là: tiếng lòng; tiếng nói từ đáy lòng, tiếng gọi. Ví dụ : - 袒露心声 để lộ tiếng nói từ đáy lòng.

Ý Nghĩa của "心声" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

心声 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiếng lòng; tiếng nói từ đáy lòng

发自内心的声音;心里话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 袒露 tǎnlù 心声 xīnshēng

    - để lộ tiếng nói từ đáy lòng.

✪ 2. tiếng gọi

呼喊的声音

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心声

  • volume volume

    - 袒露 tǎnlù 心声 xīnshēng

    - để lộ tiếng nói từ đáy lòng.

  • volume volume

    - 表达 biǎodá le de 心声 xīnshēng

    - Anh ấy đã bày tỏ tiếng lòng của mình.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 顺利 shùnlì qǐng 不要 búyào 担心 dānxīn

    - Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.

  • volume volume

    - 狂风 kuángfēng 号声 hàoshēng 令人 lìngrén 心惊 xīnjīng

    - Tiếng gió gào thét dữ dội làm người ta sợ hãi.

  • volume volume

    - 殷殷 yīnyīn de 雷声 léishēng ràng rén 心惊 xīnjīng

    - Tiếng sấm đùng đùng khiến người ta giật mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 听从 tīngcóng 良心 liángxīn de 声音 shēngyīn

    - Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 孩子 háizi men 喋喋不休 diédiébùxiū de 说话声 shuōhuàshēng 使人 shǐrén 心烦 xīnfán

    - Tiếng động nói chuyện liên tục của những đứa trẻ ấy làm người ta cảm thấy phiền lòng.

  • volume volume

    - de 声音 shēngyīn 能够 nénggòu 深入人心 shēnrùrénxīn

    - Giọng hát của anh ấy có thể xuyên thấu lòng người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao