Đọc nhanh: 隐痛 (ẩn thống). Ý nghĩa là: nỗi khổ riêng, đau ngầm ngầm; ê ẩm.
隐痛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nỗi khổ riêng
不愿告诉人的痛苦
✪ 2. đau ngầm ngầm; ê ẩm
隐隐约约的疼痛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐痛
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 他们 住 在 一个 隐蔽 的 小 村庄
- Họ sống ở một ngôi làng nhỏ kín đáo.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 把 痛苦 隐忍 下去
- kìm nén nỗi đau.
- 我 的 肋侧 隐隐作痛
- Phía bên ngực của tôi đau âm ỉ.
- 周身 的 筋骨 隐隐作痛
- đau nhức gân cốt toàn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痛›
隐›