Đọc nhanh: 苦主 (khổ chủ). Ý nghĩa là: khổ chủ.
苦主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khổ chủ
指 人命案件中被害人的家属
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦主
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
苦›