ruò
volume volume

Từ hán việt: 【nhạ.nhược】

Đọc nhanh: (nhạ.nhược). Ý nghĩa là: như vậy; như thế. Ví dụ : - 只有自己这偌大的世界无枝可依。 Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. như vậy; như thế

这么;那么

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 自己 zìjǐ zhè 偌大 ruòdà de 世界 shìjiè 无枝 wúzhī 可依 kěyī

    - Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 自己 zìjǐ zhè 偌大 ruòdà de 世界 shìjiè 无枝 wúzhī 可依 kěyī

    - Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược , Nhạ
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTKR (人廿大口)
    • Bảng mã:U+504C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình